Từ điển Thiều Chửu
腺 - tuyến
① Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến 乳腺 hạch sữa, hãn tuyến 汗腺 hạch mồ hôi.

Từ điển Trần Văn Chánh
腺 - tuyến
(giải) Tuyến, hạch: 乳腺 Tuyến sữa; 汗腺 Tuyến mồ hôi; 唾液腺 Tuyến nước bọt; 甲狀腺 Tuyến giáp trạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腺 - tuyến
Danh từ sinh lí học, chỉ cơ quan trong người, tiết ra một chất gì.


汗腺 - hãn tuyến || 乳腺 - nhũ tuyến || 胃腺 - vị tuyến ||